BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TÀI CHÍNH – MARKETING
Số: 1237 /TB-ĐHTCM-QLĐT
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 6 năm 2023
|
|
THÔNG BÁO
Về kết quả xét học chuyên ngành đào
tạo
đối với sinh viên khóa 22D chương trình chuẩn
thuộc các ngành đào tạo có từ 2 chuyên ngành đào tạo trở lên
Về kết quả
xét học theo chuyên ngành đào tạo:
NGÀNH/CHUYÊN
NGÀNH
|
Chỉ tiêu
|
SLSV đang học
|
Trường hợp
có ĐKCN
|
Trường hợp
không ĐKCN
|
Tổng SLSV xét
học chuyên ngành
|
Điểm xét học chuyên ngành
|
SLSV đạt điểm xét học chuyên ngành
|
SLSV
|
Phân bổ
|
1.
Hệ thống
thông tin quản lý
|
223
|
220
|
|
211
|
9
|
9
|
220
|
1.1 Hệ thống
thông tin kế toán
|
80
|
|
0
|
69
|
|
9
|
78
|
1.2 Tin học
quản lý
|
143
|
|
2,41
|
142
|
|
|
142
|
2.
Kế toán
|
183
|
180
|
|
171
|
9
|
9
|
180
|
2.1 Kế toán
doanh nghiệp
|
90
|
|
1,7
|
87
|
|
|
87
|
2.2 Kiểm toán
|
93
|
|
0
|
84
|
|
9
|
93
|
3.
Kinh doanh
quốc tế
|
245
|
241
|
|
228
|
13
|
13
|
241
|
3.1 Logistics
và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
|
105
|
|
2,84
|
106
|
|
|
106
|
3.2 Quản trị
kinh doanh quốc tế
|
70
|
|
0
|
50
|
|
13
|
63
|
3.3 Thương mại
quốc tế
|
70
|
|
2,67
|
72
|
|
|
72
|
4.
Marketing
|
229
|
229
|
|
227
|
2
|
2
|
229
|
4.1 Quản trị
Marketing
|
49
|
|
1,92
|
45
|
|
2
|
47
|
4.2 Quản trị
thương hiệu
|
60
|
|
2,85
|
60
|
|
|
60
|
4.3 Truyền thông
Marketing
|
120
|
|
2,6
|
122
|
|
|
122
|
5.
Quản trị
kinh doanh
|
432
|
430
|
|
424
|
6
|
6
|
430
|
5.1 Quản trị
bán hàng
|
130
|
|
2,44
|
132
|
|
|
132
|
5.2 Quản trị
dự án
|
90
|
|
2,1
|
90
|
|
|
90
|
5.3 Quản trị
kinh doanh tổng hợp
|
212
|
|
0
|
202
|
|
6
|
208
|
6.
Tài chính -
Ngân hàng
|
499
|
493
|
|
486
|
7
|
7
|
493
|
6.1 Hải quan -
Xuất nhập khẩu
|
79
|
|
2,56
|
77
|
|
|
77
|
6.2 Ngân hàng
|
100
|
|
2,58
|
100
|
|
|
100
|
6.3 Tài chính
Bảo hiểm và Đầu tư
|
50
|
|
1,57
|
42
|
|
4
|
46
|
6.4 Tài chính
công
|
40
|
|
2
|
39
|
|
1
|
40
|
6.5 Tài chính
doanh nghiệp
|
140
|
|
2,88
|
140
|
|
|
140
|
6.6 Thẩm định
giá
|
50
|
|
2,31
|
48
|
|
2
|
50
|
6.7 Thuế
|
40
|
|
2,4
|
40
|
|
|
40
|
Tổng cộng
|
1.811
|
1.793
|
|
1.747
|
46
|
46
|
1.793
|
Lưu ý: Những sinh viên không thực hiện đăng ký xét vào học các chuyên ngành đào tạo
theo quy định sẽ được Nhà trường quyết định bố trí vào học các chuyên ngành
đào tạo còn chỉ tiêu sau khi hoàn tất xét tuyển cho các sinh viên đủ điều
kiện. Sinh viên xem danh sách phân bổ theo chuyên ngành
đào tạo tại https://uis.ufm.edu.vn/ từ ngày 14/6/2023.
Sinh
viên kiểm tra, điều chỉnh (nếu có), mọi thắc mắc sinh viên cần liên hệ trực tiếp Phòng Quản lý đào tạo (hoặc điện thoại:
(028) 37720404, Email: phongqldt@ufm.edu.vn) hạn chót ngày 21/6/2023 để
được giải đáp, đảm bảo tiến độ học tập theo thời khóa biểu./.
Nơi nhận:
- Ban Giám hiệu (để b/cáo);
-
Các khoa: CNTT, KTKT, MK, QTKD, TCNH, TĐGKDBĐS,
THQ, TM;
-
Các phòng: CTSV, TTGD, KHTC, KTQLCL;
- Thông báo sinh viên (để thực hiện);
-
Website UIS;
- Lưu: VT,
QLĐT.
|
TL. HIỆU
TRƯỞNG
KT.
TRƯỞNG PHÒNG QUẢN
LÝ ĐÀO TẠO
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
(Đã ký)
ThS. Lê Trọng Tuyến
|
|
|