THÔNG
BÁO
Về việc nghỉ học đối
với các lớp học phần Giáo dục thể
chất
học kỳ giữa, năm 2020 các khóa hệ
chính quy
Căn cứ t́nh h́nh
diễn biến phức tạp của dịch bệnh
Covid-19,
Theo đề
nghị của Khoa chuyên môn, pḥng Quản lư đào tạo
thông báo đến giảng
viên và sinh
viên trong danh sách các lớp học phần
dưới đây về việc nghỉ học
đối với các lớp học phần Giáo
dục thể chất học kỳ giữa, năm 2020
các khóa hệ chính quy có lịch học từ ngày 10/8/2020
đến ngày 15/8/2020 như sau:
1. Danh sách các lớp học
phần nghỉ học:
Thời
gian nghỉ
|
Mă
lớp
học phần
|
Tên
học phần
|
Giảng
viên
|
Thứ
|
Ca
học
|
Pḥng
học
|
Từ ngày 10/8 - 15/8/2020
|
1931101001401
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
6
|
Ca 3
|
Q7-ST6KA
|
1931101001401
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
7
|
Ca 3
|
Q7-ST6KA
|
1931101001402
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
6
|
Ca 4
|
Q7-ST6KA
|
1931101001402
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
7
|
Ca 4
|
Q7-ST6KA
|
1931111006002
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
6
|
Ca 2
|
PQ-A.601
|
1931111006002
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
7
|
Ca 2
|
PQ-A.601
|
1931702001401
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
2
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931702001401
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
4
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931702001402
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
2
|
Ca 4
|
PQ-A.601
|
1931702001402
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Cung Đức Liêm
|
4
|
Ca 4
|
PQ-A.601
|
1931702001403
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
6
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931702001403
|
GDTC (Bóng bàn)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
7
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931101001201
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
6
|
Ca 1
|
Q7-SDN
|
1931101001201
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
7
|
Ca 1
|
Q7-SDN
|
1931111005801
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
3
|
Ca 2
|
PN
|
1931111005801
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
5
|
Ca 2
|
PN
|
1931702001201
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
3
|
Ca 1
|
PN
|
1931702001201
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
5
|
Ca 1
|
PN
|
19327150016501
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
3
|
Ca 2
|
Q7-SDN
|
19327150016501
|
GDTC (Bóng chuyền)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
5
|
Ca 2
|
Q7-SDN
|
1931702011901
|
GDTC (Bóng đá 5
người)
|
Thầy Đặng Văn Út
|
3
|
Ca 2
|
PN
|
1931702011901
|
GDTC (Bóng đá 5
người)
|
Thầy Đặng Văn Út
|
5
|
Ca 2
|
PN
|
1931101001001
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
2
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001001
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
4
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001002
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
2
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001002
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
4
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001003
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
2
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001003
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
4
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001004
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
2
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001004
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
4
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001005
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
2
|
Ca 3
|
Q9-STDTT
|
1931101001005
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
4
|
Ca 3
|
Q9-STDTT
|
1931101001006
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
2
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001006
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Minh Vương
|
4
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001008
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
2
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001008
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
4
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001009
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
3
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001009
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
5
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001010
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
3
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001010
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
5
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001011
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
3
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001011
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
5
|
Ca 1
|
Q9-STDTT
|
1931101001012
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
3
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001012
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
5
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101001013
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
3
|
Ca 3
|
Q9-STDTT
|
1931101001013
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
5
|
Ca 3
|
Q9-STDTT
|
1931101001014
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
3
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001014
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Nguyễn Ngọc Ngà
|
5
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001016
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
3
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931101001016
|
GDTC (Bơi lội)
|
ThS. Hồ Văn Cương
|
5
|
Ca 4
|
Q9-STDTT
|
1931111001501
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Nguyễn Trương Phương
Uyên
|
2
|
Ca 1
|
TB
|
1931111001501
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Nguyễn Trương Phương
Uyên
|
4
|
Ca 1
|
TB
|
1931111001502
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Nguyễn Trương Phương
Uyên
|
2
|
Ca 2
|
TB
|
1931111001502
|
GDTC (Bơi lội)
|
TS. Nguyễn Trương Phương
Uyên
|
4
|
Ca 2
|
TB
|
1931101001302
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
2
|
Ca 2
|
LV
|
1931101001302
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
4
|
Ca 2
|
LV
|
1931101001303
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
2
|
Ca 3
|
LV
|
1931101001303
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
4
|
Ca 3
|
LV
|
1931111005901
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
3
|
Ca 3
|
PN
|
1931111005901
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
5
|
Ca 3
|
PN
|
1931702001301
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
3
|
Ca 4
|
PN
|
1931702001301
|
GDTC (Cầu lông)
|
Thầy Nguyễn Minh Thân
|
5
|
Ca 4
|
PN
|
19321160025701
|
GDTC (Cầu lông)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
2
|
Ca 3
|
LV
|
19321160025701
|
GDTC (Cầu lông)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
4
|
Ca 3
|
LV
|
19327150016701
|
GDTC (Cầu lông)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
2
|
Ca 4
|
LV
|
19327150016701
|
GDTC (Cầu lông)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
4
|
Ca 4
|
LV
|
1931101000802
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
TS. Phạm Thanh Giang
|
3
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101000802
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
TS. Phạm Thanh Giang
|
5
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101000804
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
TS. Phạm Thanh Giang
|
6
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
1931101000804
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
TS. Phạm Thanh Giang
|
7
|
Ca 2
|
Q9-STDTT
|
19321160003101
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
2
|
Ca 2
|
BDKH
|
19321160003101
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
4
|
Ca 2
|
BDKH
|
19327150002501
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
2
|
Ca 1
|
BDKH
|
19327150002501
|
GDTC (Điền
kinh 1)
|
ThS. Nguyễn Thành Cao
|
4
|
Ca 1
|
BDKH
|
1931101094501
|
GDTC (Muay Thái)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
2
|
Ca 1
|
Q7-TCC
|
1931101094501
|
GDTC (Muay Thái)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
4
|
Ca 1
|
Q7-TCC
|
1931101094502
|
GDTC (Muay Thái)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
2
|
Ca 2
|
Q7-TCC
|
1931101094502
|
GDTC (Muay Thái)
|
TS. Phan Thanh Mỹ
|
4
|
Ca 2
|
Q7-TCC
|
1931111006302
|
GDTC (Muay Thái)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
3
|
Ca 2
|
PQ-A.601
|
1931111006302
|
GDTC (Muay Thái)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
5
|
Ca 2
|
PQ-A.601
|
1931702048201
|
GDTC (Muay Thái)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
3
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931702048201
|
GDTC (Muay Thái)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
5
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931702048202
|
GDTC (Muay Thái)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
3
|
Ca 4
|
PQ-A.601
|
1931702048202
|
GDTC (Muay Thái)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
5
|
Ca 4
|
PQ-A.601
|
1931101038502
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
3
|
Ca 2
|
Q7-TCC
|
1931101038502
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
5
|
Ca 2
|
Q7-TCC
|
1931101038504
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
6
|
Ca 2
|
Q7-TCC
|
1931101038504
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
7
|
Ca 2
|
Q7-TCC
|
1931101038505
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
3
|
Ca 3
|
Q7-TCC
|
1931101038505
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
5
|
Ca 3
|
Q7-TCC
|
1931111006101
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
2
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931111006101
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Vơ Tấn Quang
|
4
|
Ca 3
|
PQ-A.601
|
1931702014801
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
2
|
Ca 1
|
PQ-A.601
|
1931702014801
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
4
|
Ca 1
|
PQ-A.601
|
1931702014802
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
2
|
Ca 2
|
PQ-A.601
|
1931702014802
|
GDTC (Vơ thuật -
Vovinam)
|
ThS. Nguyễn Tú
|
4
|
Ca 2
|
PQ-A.601
|
Lưu ư: Danh sách các lớp học phần nghỉ
học này đồng thời được đăng
tải trên website uis.ufm.edu.vn,
mục Thông báo nghỉ học.
2. Việc giảng dạy và
học bù cho buổi nghỉ học trên, đề
nghị giảng viên thống nhất với sinh viên
về thời gian học, sau đó đăng kư với
pḥng Quản lư đào tạo để được
cập nhật trên hệ thống, đảm bảo
khối lượng giảng dạy, học tập
đă ghi trong thời khóa biểu của Trường.
Đề nghị các
đơn vị có liên quan thông báo đến giảng
viên, sinh viên biết để thực hiện./.
|