BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING

 

Số:        1144       /TB-ĐHTCM-TS2020

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

THÔNG BÁO

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển tŕnh độ đại học hệ chính quy

theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

vào trường Đại học Tài chính – Marketing

 

 

Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển tŕnh độ đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh:

a.      Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có kết quả thi tại Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

b.      Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

c.      Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

2. Tổ hợp môn xét tuyển:

a.      Tổ hợp A00: Toán – Vật lí – Hóa học.

b.      Tổ hợp A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh.

c.      Tổ hợp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh.

d.      Tổ hợp D72: Ngữ văn – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học).

e.      Tổ hợp D78: Ngữ văn – Tiếng Anh – Khoa học xă hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân).

f.       Tổ hợp D96: Toán – Tiếng Anh – Khoa học xă hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân).

3. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18,0 điểm.

a.      Điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh tŕnh độ đại học hệ chính quy thuộc các chương tŕnh đào tạo (chương tŕnh đại trà, chương tŕnh đặc thù, chương tŕnh chất lượng cao, chương tŕnh quốc tế), không phân biệt tổ hợp xét tuyển.

b.      Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nói trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tṛn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

c.      Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nói trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).

4. Ngành, chuyên ngành đào tạo tŕnh độ đại học hệ chính quy:

a.      Chương tŕnh đại trà:

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MĂ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.     

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản trị dự án

7340101

A00, A01, D01, D96

2.     

Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

3.     

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

4.     

Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

5.     

Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

- Tài chính định lượng

7340201

A00, A01, D01, D96

6.     

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

7.     

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lư kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

8.     

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

b.      Chương tŕnh đặc thù:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MĂ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.     

Hệ thống thông tin quản lư (CT đặc thù)

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lư

7340405D

A00, A01, D01, D96

2.     

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù)

- Quản trị lữ hành

- Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D

D01, D72, D78, D96

3.     

Quản trị khách sạn (CT đặc thù)

- Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

4.     

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù)

- Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

c.      Chương tŕnh chất lượng cao:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.     

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

2.     

Marketing (CTCLC)

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

3.     

Kế toán (CTCLC)

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

4.     

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

Ngân hàng

5.     

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

6.     

Quản trị khách sạn (CTCLC)

Quản trị khách sạn

7810201C

D01, D72, D78, D96

d.      Chương tŕnh quốc tế:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.     

Quản trị kinh doanh (CTQT)

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

2.     

Marketing (CTQT)

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

3.     

Kế toán (CTQT)

Kế toán - Tài chính

7340301Q

A00, A01, D01, D96

4.     

Kinh doanh quốc tế (CTQT)

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

Mọi thông tin về tuyển sinh của Trường, thí sinh có thể t́m hiểu chi tiết tại https://tuyensinh.ufm.edu.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp tại:

- Pḥng Quản lư đào tạo; số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM.

- Văn pḥng Chương tŕnh chất lượng cao; số 2C Phổ Quang, phường 2, quận Tân B́nh, TP.HCM.

- Điện thoại: (028) 3772.0404 – Fax: (028) 3772.0403

- Email: dms@ufm.edu.vn

 

Nơi nhận:

- Bộ Tài chính, Bộ GD&ĐT (để báo cáo);

- Ban Giám hiệu;

- HĐTS 2020;

- Các đơn vị thuộc Trường;

- Thông báo, website;

- Lưu: VT, PQLĐT.

 

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH

 

 

 

(Đă kư)

 

 

 

HIỆU TRƯỞNG
TS. Hoàng Đức Long