|
TRƯỜNG
ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PH̉NG QUẢN LƯ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
KIẾN DANH SÁCH SINH VIÊN CÁC KHÓA ĐÀO TẠO BẬC
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY XÉT TỐT NGHIỆP
ĐỢT 3 NĂM 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Các thông tin cần kiểm tra để điều
chỉnh hoặc bổ sung các mục c̣n thiếu như:
họ tên, ngày sinh, nơi sinh, giới tính, dân tộc,
điểm thi, t́nh h́nh nộp các loại văn bằng,
chứng chỉ, xếp loại toàn khóa...để
đảm bảo thông tin chính xác khi viết bằng
tốt nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đề nghị sinh viên xem kết quả xét tốt
nghiệp và các thông tin liên quan để điều
chỉnh tại Pḥng Quản lư đào tạo (028.37720404)
đến hết ngày 07/02/2020. Các điều chỉnh sau
thời hạn này sẽ xét tốt nghiệp vào các kỳ
sau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Nhà trường sẽ thông báo kết luận xét công
nhận tốt nghiệp, sinh viên theo dơi thông tin kết
quả xét công nhận tốt nghiệp tại website này
để cập nhật thông tin kịp thời về
thời gian nhận Giấy chứng nhận tốt
nghiệp (tạm thời), Bảng điểm kết
quả học tập toàn khóa, thời gian phát bằng
tốt nghiệp, thời hạn bổ sung các văn
bằng, chứng chỉ để xét tốt nghiệp
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
4.
Các trường hợp c̣n thiếu thông tin cá nhân sẽ
không được cấp bằng tốt nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Những sinh viên nếu đạt kết quả xếp
loại toàn khóa Giỏi và Xuất sắc sẽ bị
hạ một bậc xếp loại nếu có số tín
chỉ học lại vượt
quá 5% tổng số tín chỉ của chương tŕnh
đào tạo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GiỚI |
NGÀY |
|
|
ĐTBTK |
SỐ TCTL |
ĐIỂM TBCTL |
XẾP LOẠI |
BẢN SAO BẰNG |
CHỨNG CHỈ |
CHỨNG CHỈ |
CHUẨN ĐẦU RA |
CHUẨN ĐẦU RA |
CHUẨN ĐẦU RA |
HOẠT ĐỘNG |
DỰ KIẾN CÔNG NHẬN |
|
KHÓA |
|
|
|
|
STT |
MSSV |
HỌ |
TÊN |
TÍNH |
SINH |
NƠI SINH |
LỚP |
|
BẮT BUỘC |
(>=2) |
TOÀN KHÓA |
T/NGHIỆP THPT |
GDQP |
GDTC |
NGOẠI NGỮ |
TIN HỌC |
KNMỀM |
NCKH |
T/NGHIỆP |
BẬC |
HỌC |
CHUYÊN NGÀNH |
GHI CHÚ |
T̀NH TRẠNG SINH VIÊN |
KHOA |
1 |
1421004399 |
Thái Gia |
Kiệt |
Nam |
23/09/1996 |
TP. Hồ Chí Minh |
IP_14DKQ1 |
2,92 |
Đạt |
Đạt |
Không xếp loại |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Không đạt |
Không đạt |
Đạt |
Đạt |
Không đủ điều kiện công nhận
tốt nghiệp |
ĐH |
IP14 |
Kinh doanh quốc tế |
|
C̣n học |
Trung tâm hợp tác quốc tế |
2 |
1421001815 |
Lê Tuấn |
Vũ |
Nam |
18/03/1996 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
IP_14DKQ1 |
2,39 |
Không đạt |
Đạt |
Không xếp loại |
Đạt |
Không đạt |
Không đạt |
Không đạt |
Không đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đủ điều kiện công nhận
tốt nghiệp |
ĐH |
IP14 |
Kinh doanh quốc tế |
|
C̣n học |
Trung tâm hợp tác quốc tế |
3 |
1421002485 |
Trần Thị B́nh |
Nhi |
Nữ |
10/01/1996 |
An Giang |
IP_14DKQ2 |
2,84 |
Đạt |
Đạt |
Không xếp loại |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Không đạt |
Không đạt |
Đạt |
Đạt |
Không đủ điều kiện công nhận
tốt nghiệp |
ĐH |
IP14 |
Kinh doanh quốc tế |
|
C̣n học |
Trung tâm hợp tác quốc tế |
4 |
1521000360 |
Trần Lương Thiên |
Phương |
Nữ |
30/10/1997 |
Khánh Ḥa |
IP_15DKQ |
2,77 |
Đạt |
Đạt |
Khá |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đủ điều kiện công nhận
tốt nghiệp |
ĐH |
IP15 |
Kinh doanh quốc tế |
|
C̣n học |
Trung tâm hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|